Đọc nhanh: 气缸底板 (khí ang để bản). Ý nghĩa là: Tấm đế xi lanh nén khí.
Ý nghĩa của 气缸底板 khi là Danh từ
✪ Tấm đế xi lanh nén khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气缸底板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 脾气 古板
- tính nết gàn bướng
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
- 老板 说话 的 语气 很 冷
- Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
- 他 说话 的 语气 有点 死板
- Cách nói chuyện của anh ấy hơi không tự nhiên.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
- 老板 生气 了 , 我 完蛋 了
- Sếp nổi giận rồi, tôi tiêu rồi.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气缸底板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气缸底板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
板›
气›
缸›