信心 xìnxīn

Từ hán việt: 【tín tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín tâm). Ý nghĩa là: lòng tin; niềm tin; sự tự tin. Ví dụ : - 。 Cô ấy tràn đầy niềm tin vào tương lai.. - 。 Anh ấy rất tự tin về kết quả.. - 。 Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 信心 khi là Danh từ

lòng tin; niềm tin; sự tự tin

确信愿望一定能实现的心理

Ví dụ:
  • - duì 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Cô ấy tràn đầy niềm tin vào tương lai.

  • - duì 结果 jiéguǒ 信心十足 xìnxīnshízú

    - Anh ấy rất tự tin về kết quả.

  • - 从未 cóngwèi 失去 shīqù 信心 xìnxīn

    - Cô ấy chưa bao giờ mất niềm tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信心

A + 对 + B + 有/ 充满 + 信心

A có/ tràn đầy niềm tin với B

Ví dụ:
  • - duì de 能力 nénglì yǒu 信心 xìnxīn

    - Tôi có niềm tin với khả năng của anh ấy.

  • - duì de 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信心

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • - 丧失 sàngshī le duì 生活 shēnghuó de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.

  • - 满怀信心 mǎnhuáixìnxīn

    - trong lòng tràn đầy niềm tin.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - de 信心 xìnxīn 消失 xiāoshī 殆尽 dàijìn

    - Niềm tin của cô ấy đã biến mất.

  • - 信心 xìnxīn 不足 bùzú

    - thiếu tự tin

  • - 他亡 tāwáng le 信心 xìnxīn

    - Anh ấy mất đi sự tự tin.

  • - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 失败 shībài hòu 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.

  • - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • - 疫情 yìqíng 好转 hǎozhuǎn 信心 xìnxīn 随之而来 suízhīérlái

    - Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên

  • - 科技 kējì 信息中心 xìnxīzhōngxīn

    - trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.

  • - 自信心 zìxìnxīn shì 孩子 háizi 学习 xuéxí de 关键 guānjiàn

    - Tự tin là điểm mấu chốt trong việc học của trẻ.

  • - 失却 shīquè 信心 xìnxīn

    - mất đi lòng tin.

  • - 信心十足 xìnxīnshízú

    - Anh ấy tràn đầy tự tin.

  • - 具有 jùyǒu hěn gāo de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy có sự tự tin cao.

  • - yòng de 支持 zhīchí gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信心

Hình ảnh minh họa cho từ 信心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao