Đọc nhanh: 拼到底 (bính đáo để). Ý nghĩa là: dũng cảm nó ra, đến cuối cùng cay đắng.
Ý nghĩa của 拼到底 khi là Động từ
✪ dũng cảm nó ra
to brave it out
✪ đến cuối cùng cay đắng
to the bitter end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼到底
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
- 南方 到底 是 南方
- Phương nam vẫn là phương nam.
- 坚持到底
- kiên trì đến cùng
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 等 着 呗 ! 看 到底 是 才 是 温泽
- Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 奋战到底
- anh dũng chiến đấu đến cùng.
- 你 到底 在 干吗 ?
- Bạn rốt cuộc đang làm gì vậy?
- 到底 该 怎么办 , 你 发话 吧
- rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.
- 可 到底 , 你 仍 未 记得
- Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn không nhớ
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 你 到底 想 干吗 ?
- Rốt cuộc bạn muốn làm gì?
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼到底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
底›
拼›