财富 cáifù

Từ hán việt: 【tài phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "财富" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài phú). Ý nghĩa là: gia tài; của cải; tài nguyên; giá trị (vật có giá trị). Ví dụ : - 。 Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.. - 。 Kiến thức là một loại của cải tinh thần.. - 。 Sức khỏe là của cải của cuộc sống.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 财富 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 财富 khi là Danh từ

gia tài; của cải; tài nguyên; giá trị (vật có giá trị)

具有价值的东西

Ví dụ:
  • - 积累 jīlěi le 大量 dàliàng de 财富 cáifù

    - Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.

  • - 知识 zhīshí shì 一种 yīzhǒng 精神财富 jīngshéncáifù

    - Kiến thức là một loại của cải tinh thần.

  • - 健康 jiànkāng shì 人生 rénshēng de 财富 cáifù

    - Sức khỏe là của cải của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 财富 với từ khác

财产 vs 财富

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财富

  • - 财富 cáifù zài yíng

    - Tài sản đang dần tăng lên.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 健康 jiànkāng shì 一种 yīzhǒng 财富 cáifù

    - Sức khỏe là một loại của cải.

  • - 他们 tāmen 定义 dìngyì 成功 chénggōng wèi 财富 cáifù

    - Họ định nghĩa thành công là tài sản.

  • - yōng 巨额 jùé 财富 cáifù

    - Cô ấy có của cải dư thừa lớn.

  • - 财富 cáifù 近一兆 jìnyīzhào zhī

    - Tài sản gần một trăm tỷ.

  • - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • - 智慧 zhìhuì shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 财富 cáifù

    - Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • - 总是 zǒngshì 攀比 pānbǐ 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.

  • - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 实实在在 shíshízàizài de 财富 cáifù

    - Đây là một khoản tài sản thực sự.

  • - 贪图 tāntú 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.

  • - 残酷 cánkù 掠夺 lüèduó 他人 tārén de 财富 cáifù

    - Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.

  • - 幸福 xìngfú 财富 cáifù 不能 bùnéng 混为一谈 hùnwéiyītán

    - Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.

  • - 知识 zhīshí shì 一种 yīzhǒng 精神财富 jīngshéncáifù

    - Kiến thức là một loại của cải tinh thần.

  • - de 财产 cáichǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Tài sản của anh ấy rất phong phú.

  • - 财富 cáifù néng 带来 dàilái 快乐 kuàilè

    - Tiền tài có thể đem lại vui vẻ.

  • - 挖掘 wājué 地下 dìxià de 财富 cáifù

    - khai thác của cải dưới lòng đất.

  • - 健康 jiànkāng shì 人生 rénshēng de 财富 cáifù

    - Sức khỏe là của cải của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 财富

Hình ảnh minh họa cho từ 财富

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao