Đọc nhanh: 财富 (tài phú). Ý nghĩa là: gia tài; của cải; tài nguyên; giá trị (vật có giá trị). Ví dụ : - 他积累了大量的财富。 Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.. - 知识是一种精神财富。 Kiến thức là một loại của cải tinh thần.. - 健康是人生的财富。 Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
Ý nghĩa của 财富 khi là Danh từ
✪ gia tài; của cải; tài nguyên; giá trị (vật có giá trị)
具有价值的东西
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 财富 với từ khác
✪ 财产 vs 财富
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财富
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 健康 是 一种 财富
- Sức khỏe là một loại của cải.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 她 拥 巨额 财富
- Cô ấy có của cải dư thừa lớn.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 这是 一笔 实实在在 的 财富
- Đây là một khoản tài sản thực sự.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 残酷 地 掠夺 他人 的 财富
- Tàn nhẫn cướp đoạt tài sản của người khác.
- 幸福 和 财富 不能 混为一谈
- Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 他 的 财产 很 丰富
- Tài sản của anh ấy rất phong phú.
- 财富 能 带来 快乐
- Tiền tài có thể đem lại vui vẻ.
- 挖掘 地下 的 财富
- khai thác của cải dưới lòng đất.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
财›