趔趄 liè qiè

Từ hán việt: 【liệt thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趔趄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt thư). Ý nghĩa là: Lảo đảo; xiêu vẹo. Ví dụ : - 。 Người say loạng choạng đi xuống phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趔趄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Lảo đảo; xiêu vẹo

趔趄是一个汉语词汇,拼音是liè qie。意思是由于某种原因,身体歪斜,脚步不稳。出自元·郑廷玉 《后庭花》第二折:“不觉地身趔趄,不觉地醉模糊。”

Ví dụ:
  • - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趔趄

  • - zhe 身子 shēnzi

    - nghiêng người.

  • - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • - 坡儿 pōér

    - dốc nghiêng.

  • - 趔着 lièzhe zǒu 进屋 jìnwū lái

    - anh ấy lảo đảo bước vào nhà.

  • - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

  • - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趔趄

Hình ảnh minh họa cho từ 趔趄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趔趄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thư
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOBM (土人月一)
    • Bảng mã:U+8D84
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMNN (土人一弓弓)
    • Bảng mã:U+8D94
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa