Đọc nhanh: 趔趄 (liệt thư). Ý nghĩa là: Lảo đảo; xiêu vẹo. Ví dụ : - 那醉汉趔趄着走在街上。 Người say loạng choạng đi xuống phố.
✪ Lảo đảo; xiêu vẹo
趔趄是一个汉语词汇,拼音是liè qie。意思是由于某种原因,身体歪斜,脚步不稳。出自元·郑廷玉 《后庭花》第二折:“不觉地身趔趄,不觉地醉模糊。”
- 那 醉汉 趔趄 着 走 在 街上
- Người say loạng choạng đi xuống phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趔趄
- 趄 着 身子
- nghiêng người.
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 趄 坡儿
- dốc nghiêng.
- 他 趔着 走 进屋 来
- anh ấy lảo đảo bước vào nhà.
- 那 醉汉 趔趄 着 走 在 街上
- Người say loạng choạng đi xuống phố.
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趔趄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趔趄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趄›
趔›