Đọc nhanh: 跌宕 (điệt đãng). Ý nghĩa là: thoải mái; không câu nệ (tính cách), du dương; trầm bổng; nhiều vẻ (âm nhạc và văn chương). Ví dụ : - 乐曲起伏跌宕 khúc nhạc du dương trầm bổng.
Ý nghĩa của 跌宕 khi là Tính từ
✪ thoải mái; không câu nệ (tính cách)
性格洒脱,不拘束;放荡不羁
✪ du dương; trầm bổng; nhiều vẻ (âm nhạc và văn chương)
音调抑扬顿挫或文章富于变化
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌宕
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 股价 下跌 了 四个 百分点
- Giá cổ phiếu đã giảm 4 điểm phần trăm.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 物价 回跌
- vật giá tuột xuống
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 拖宕 时日
- kéo dài thời gian.
- 那个 股票 跌 了 一半
- Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.
- 跌宕
- phóng đãng.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌宕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌宕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宕›
跌›