Đọc nhanh: 稳平衡 (ổn bình hành). Ý nghĩa là: cân bằng bền.
Ý nghĩa của 稳平衡 khi là Danh từ
✪ cân bằng bền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳平衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
稳›
衡›