Đọc nhanh: 颠簸 (điên bá). Ý nghĩa là: tròng trành; lắc lư; chòng chành; nghiêng ngả, xóc nảy. Ví dụ : - 风大了,船身更加颠簸起来。 gió to quá, thuyền càng chòng chành.
Ý nghĩa của 颠簸 khi là Động từ
✪ tròng trành; lắc lư; chòng chành; nghiêng ngả, xóc nảy
上下震荡
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠簸
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 簸谷
- sàng thóc
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 簸扬
- sàng sẩy; rê thóc
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 颠 踬
- vấp ngã; lộn nhào
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 簸荡
- lắc la lắc lư
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 颠簸 在 科罗拉多州 的 山路 上
- Quanh co qua những con đường núi của Colorado
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠簸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠簸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簸›
颠›