Đọc nhanh: 四平八稳 (tứ bình bát ổn). Ý nghĩa là: bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng.
Ý nghĩa của 四平八稳 khi là Thành ngữ
✪ bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
形容说话、做事、写文章稳当,有时也指做事只求不出差错,缺乏创新精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四平八稳
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四平八稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四平八稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
四›
平›
稳›
lão luyện thành thục
Chu Đáo, Chu Toàn, Chú Ý Đến Mọi Mặt
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
lẩy ba lẩy bẩy
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
thất tha thất thểu
cấp tốc vội vàng; như đói như khát; như đại hạn chờ mưa