Đọc nhanh: 稳定平衡 (ổn định bình hành). Ý nghĩa là: thăng bằng ổn định; thăng bằng bền.
Ý nghĩa của 稳定平衡 khi là Tính từ
✪ thăng bằng ổn định; thăng bằng bền
平衡的一种,加外力,平衡状态改变,外力除去后,仍能恢复原来的平衡状态如放在碗底的球,就是处于这种平衡状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳定平衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳定平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
平›
稳›
衡›