- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
- Pinyin:
Xùn
- Âm hán việt:
Tấn
- Nét bút:丶丶一フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡卂
- Thương hiệt:ENJ (水弓十)
- Bảng mã:U+6C5B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 汛
Ý nghĩa của từ 汛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 汛 (Tấn). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一フ一丨). Ý nghĩa là: 1. nước tràn, Nước tràn., Vẩy nước., Vẩy nước, tưới, rưới, Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. Từ ghép với 汛 : tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ., “thiên quý tấn” 天癸汛. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nước tràn
- 2. vẩy nước, té nước
Từ điển Thiều Chửu
- Nước tràn.
- Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa 汛地.
- Vẩy nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 汛地
- tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao
- “đào hoa tấn” 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
* Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là “tấn địa” 汛地