Đọc nhanh: 价格平稳 (giá các bình ổn). Ý nghĩa là: đứng giá.
Ý nghĩa của 价格平稳 khi là Động từ
✪ đứng giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价格平稳
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价格平稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价格平稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
平›
格›
稳›