Đọc nhanh: 搅扰 (giảo nhiễu). Ý nghĩa là: quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụa, hỗn loạn, lẽo đẽo. Ví dụ : - 姐姐温习功课,别去搅扰她。 chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
Ý nghĩa của 搅扰 khi là Động từ
✪ quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụa
(动作、声音或用动作、声音) 影响别人使人感到讨厌
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
✪ hỗn loạn
搅扰, 使混乱或不安
✪ lẽo đẽo
歪缠不休
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅扰
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 姐姐 温习功课 , 别去 搅扰 她
- chị đang ôn bài, đừng đến quấy chị nhé.
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
搅›