Đọc nhanh: 打岔 (đả xá). Ý nghĩa là: ngắt lời; làm gián đoạn; nói leo; nói chen vào; quấy rầy, cắt ngang (lời nói); lảng; xọ. Ví dụ : - 你别打岔,听我说下去。 anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.. - 他在那儿做功课,你别跟他打岔。 nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
Ý nghĩa của 打岔 khi là Động từ
✪ ngắt lời; làm gián đoạn; nói leo; nói chen vào; quấy rầy, cắt ngang (lời nói); lảng; xọ
打断别人的说话或工作
- 你别 打岔 , 听 我 说 下去
- anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打岔
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 你别 打岔 , 听 我 说 下去
- anh đừng ngắt lời, hãy nghe tôi nói tiếp.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打岔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打岔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岔›
打›