Đọc nhanh: 袭扰 (tập nhiễu). Ý nghĩa là: tập kích quấy rối; tập kích.
Ý nghĩa của 袭扰 khi là Động từ
✪ tập kích quấy rối; tập kích
袭击骚扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭扰
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袭扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
袭›