Đọc nhanh: 干涩 (can sáp). Ý nghĩa là: khô; khô khan; se, không mượt mà; khản; khàn (giọng), gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng. Ví dụ : - 干涩的嘴唇 môi khô. - 嗓音干涩 giọng khản. - 干涩地一笑 cười gượng
Ý nghĩa của 干涩 khi là Tính từ
✪ khô; khô khan; se
因发干而显得滞涩或不润泽;枯涩
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
✪ không mượt mà; khản; khàn (giọng)
(声音) 沙哑;不圆润
- 嗓音 干涩
- giọng khản
✪ gượng gạo; gượng; sượng; ngượng; sượng sượng; sường sượng
形容表情、动作生硬、做作
- 干涩 地一笑
- cười gượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干涩
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 干涩 地一笑
- cười gượng
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
涩›