Đọc nhanh: 电磁干扰 (điện từ can nhiễu). Ý nghĩa là: nhiễu điện từ.
Ý nghĩa của 电磁干扰 khi là Động từ
✪ nhiễu điện từ
electromagnetic interference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁干扰
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 电梯 的 扶手 非常 干净
- Tay vịn của thang máy rất sạch.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 请 不要 干扰 我 的 工作
- Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电磁干扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电磁干扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
扰›
电›
磁›