祭拜 jì bài

Từ hán việt: 【tế bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭拜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế bái). Ý nghĩa là: để cúng tế (cho tổ tiên của một người), cúng bái; cúng vái, cúng lễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭拜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭拜 khi là Động từ

để cúng tế (cho tổ tiên của một người)

to offer sacrifice (to one's ancestors)

cúng bái; cúng vái

祭祀时行礼表示敬意的礼节

cúng lễ

宗教徒向所信奉的神行礼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭拜

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

  • - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - xìng bài

    - Anh ta họ Bái.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - 原住民 yuánzhùmín zài 拜祭 bàijì 一颗 yīkē bái 栎树 lìshù

    - Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭拜

Hình ảnh minh họa cho từ 祭拜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao