Đọc nhanh: 信奉 (tín phụng). Ý nghĩa là: thờ; tín phụng, tin tưởng và chấp hành. Ví dụ : - 基督教徒信奉上帝。 Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
Ý nghĩa của 信奉 khi là Động từ
✪ thờ; tín phụng
信仰并崇奉
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
✪ tin tưởng và chấp hành
相信并奉行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信奉
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 她 崇奉 自己 的 信仰
- Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信奉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
奉›