信奉 xìnfèng

Từ hán việt: 【tín phụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信奉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín phụng). Ý nghĩa là: thờ; tín phụng, tin tưởng và chấp hành. Ví dụ : - 。 Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信奉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信奉 khi là Động từ

thờ; tín phụng

信仰并崇奉

Ví dụ:
  • - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

tin tưởng và chấp hành

相信并奉行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信奉

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 内廷 nèitíng 供奉 gòngfèng

    - người phục vụ trong cung đình

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 非常 fēicháng 信奉 xìnfèng 概率论 gàilǜlùn

    - Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.

  • - 信奉 xìnfèng 自己 zìjǐ 选择 xuǎnzé de 宗教 zōngjiào

    - Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.

  • - bié 听信 tīngxìn 那些 nèixiē 奉承话 fèngchenghuà

    - Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.

  • - 信奉 xìnfèng 自由 zìyóu de 理念 lǐniàn

    - Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

  • - 他们 tāmen 信奉 xìnfèng 佛教 fójiào de 道理 dàoli

    - Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.

  • - 崇奉 chóngfèng 自己 zìjǐ de 信仰 xìnyǎng

    - Cô ấy tôn sùng tín ngưỡng của mình.

  • - 人们 rénmen 信奉 xìnfèng 这位 zhèwèi 神祗 shénzhī

    - Mọi người tôn thờ vị thần này.

  • - 接收 jiēshōu 信息 xìnxī le ma

    - Bạn đã nhận thông tin chưa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信奉

Hình ảnh minh họa cho từ 信奉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao