Đọc nhanh: 崇拜者 (sùng bái giả). Ý nghĩa là: người thờ phượng. Ví dụ : - 我叔叔曾是黑天神的崇拜者 Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
Ý nghĩa của 崇拜者 khi là Danh từ
✪ người thờ phượng
worshipper
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇拜者
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 她 极为 崇拜 你
- Cô ấy cực kỳ ngưỡng mộ cậu.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 崇仰 革命者
- kính trọng người theo cách mạng
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崇拜者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇拜者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崇›
拜›
者›