倾心 qīngxīn

Từ hán việt: 【khuynh tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倾心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuynh tâm). Ý nghĩa là: ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâm, chân thành, phải lòng. Ví dụ : - 。 mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.. - 。 chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倾心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倾心 khi là Động từ

ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâm

一心向往;爱慕

Ví dụ:
  • - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

chân thành

拿出真诚的心

Ví dụ:
  • - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

phải lòng

经过观察, 感觉合意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • - xiàng 倾诉 qīngsù 心事 xīnshì

    - Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 倾心 qīngxīn 追求 zhuīqiú zhe 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.

  • - 耐心 nàixīn 倾听 qīngtīng 老人 lǎorén de 诉求 sùqiú

    - Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già

  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 倾听 qīngtīng 孩子 háizi de 心里话 xīnlihuà

    - Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倾心

Hình ảnh minh họa cho từ 倾心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao