Đọc nhanh: 倾心 (khuynh tâm). Ý nghĩa là: ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâm, chân thành, phải lòng. Ví dụ : - 一见倾心。 mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.. - 倾心交谈,互相勉励。 chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
Ý nghĩa của 倾心 khi là Động từ
✪ ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâm
一心向往;爱慕
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
✪ chân thành
拿出真诚的心
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
✪ phải lòng
经过观察, 感觉合意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
- 父母 应该 倾听 孩子 的 心里话
- Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
⺗›
心›