Đọc nhanh: 对接 (đối tiếp). Ý nghĩa là: đối ứng (khách hàng); kết nối; gắn; nối. Ví dụ : - 明年将有一个技术舱与航天站对接。 Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.. - 两艘宇宙飞船将在轨道上对接。 Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.. - 我们总是对接纳新成员感兴趣。 Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
Ý nghĩa của 对接 khi là Động từ
✪ đối ứng (khách hàng); kết nối; gắn; nối
指两个或两个以上航行中的航天器 (航天飞机、宇宙飞船等) 靠拢后接合成为一体
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 对接 với từ khác
✪ 衔接 vs 对接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对接
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
接›