Đọc nhanh: 基础设施对接 (cơ sở thiết thi đối tiếp). Ý nghĩa là: Kết nối cơ sở hạ tầng.
Ý nghĩa của 基础设施对接 khi là Động từ
✪ Kết nối cơ sở hạ tầng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础设施对接
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 我们 做 对冲 基金 的
- Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 这个 地区 缺乏 基础设施
- Khu vực này thiếu cơ sở hạ tầng.
- 社区 急需 改善 基础设施
- Cộng đồng rất cần cải thiện cơ sở hạ tầng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基础设施对接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基础设施对接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
对›
接›
施›
础›
设›