• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
  • Pinyin: Cāng
  • Âm hán việt: Thương
  • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟仓
  • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
  • Bảng mã:U+8231
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 舱

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤾙

Ý nghĩa của từ 舱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thương). Bộ Chu (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフフフ). Từ ghép với : Khoang hàng hoá, Buồng lái, 1. Buồng máy, 2. Cabin máy bay. Chi tiết hơn...

Thương

Từ điển phổ thông

  • ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền)

- Khoang hàng hoá

- Buồng lái

- 1. Buồng máy

- 2. Cabin máy bay.