Đọc nhanh: 对劲 (đối kình). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp; thoải mái; vừa ý, ăn ý; hợp ý; khớp; ăn khớp; vừa tay. Ví dụ : - 这件衣服穿起来很对劲。 Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.. - 她找的工作很对劲。 Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.. - 我觉得这个地方对劲。 Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.
Ý nghĩa của 对劲 khi là Tính từ
✪ hợp; phù hợp; thích hợp; thoải mái; vừa ý
称心合意;合适
- 这件 衣服 穿 起来 很 对劲
- Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.
- 她 找 的 工作 很 对劲
- Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.
- 我 觉得 这个 地方 对劲
- Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ăn ý; hợp ý; khớp; ăn khớp; vừa tay
形容脾气相投;性情相合
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他们 的 性格 很 对劲
- Họ có tính cách rất hợp ý nhau.
- 我们 的 工作 风格 对劲
- Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对劲
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 我 觉得 这个 地方 对劲
- Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.
- 我 立刻 发觉 有点 不对劲
- Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 她 找 的 工作 很 对劲
- Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他们 的 性格 很 对劲
- Họ có tính cách rất hợp ý nhau.
- 我们 的 工作 风格 对劲
- Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.
- 这件 衣服 穿 起来 很 对劲
- Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
对›