对劲 duìjìn

Từ hán việt: 【đối kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối kình). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp; thoải mái; vừa ý, ăn ý; hợp ý; khớp; ăn khớp; vừa tay. Ví dụ : - 穿。 Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.. - 。 Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.. - 。 Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对劲 khi là Tính từ

hợp; phù hợp; thích hợp; thoải mái; vừa ý

称心合意;合适

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 穿 chuān 起来 qǐlai hěn 对劲 duìjìn

    - Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.

  • - zhǎo de 工作 gōngzuò hěn 对劲 duìjìn

    - Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 地方 dìfāng 对劲 duìjìn

    - Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ăn ý; hợp ý; khớp; ăn khớp; vừa tay

形容脾气相投;性情相合

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 对劲 duìjìn

    - Họ có tính cách rất hợp ý nhau.

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 风格 fēnggé 对劲 duìjìn

    - Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对劲

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 座椅 zuòyǐ 不太 bùtài 对劲 duìjìn

    - Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - zhè 香肠 xiāngcháng wén 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - Xúc xích này có mùi không đúng lắm.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 地方 dìfāng 对劲 duìjìn

    - Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.

  • - 立刻 lìkè 发觉 fājué 有点 yǒudiǎn 不对劲 búduìjìn

    - Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.

  • - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • - 新换 xīnhuàn de 工具 gōngjù 使 shǐ 起来 qǐlai 不对劲 búduìjìn

    - dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp

  • - duì 这项 zhèxiàng 活动 huódòng hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.

  • - zhǎo de 工作 gōngzuò hěn 对劲 duìjìn

    - Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.

  • - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 对劲 duìjìn

    - Họ có tính cách rất hợp ý nhau.

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 风格 fēnggé 对劲 duìjìn

    - Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 穿 chuān 起来 qǐlai hěn 对劲 duìjìn

    - Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.

  • - 爬山 páshān duì 来说 láishuō hěn chī 劲儿 jìner

    - Leo núi đối với tôi rất mất sức.

  • - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对劲

Hình ảnh minh họa cho từ 对劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao