Đọc nhanh: 密集恐惧症 (mật tập khủng cụ chứng). Ý nghĩa là: hội chứng sợ lỗ (Trypophobia).
Ý nghĩa của 密集恐惧症 khi là Danh từ
✪ hội chứng sợ lỗ (Trypophobia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集恐惧症
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 詟惧 ( 恐惧 )
- hoảng sợ; sợ hãi; sợ sệt
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 无名 的 恐惧
- sự lo sợ vô cớ.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 那 不是 恐惧症
- Nó không phải là một ám ảnh.
- 朋友 患 了 社恐症
- Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 技术 密集型 产品
- sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
- 辟 走 内心 的 恐惧
- Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密集恐惧症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密集恐惧症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
恐›
惧›
症›
集›