密集型 mìjí xíng

Từ hán việt: 【mật tập hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密集型" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật tập hình). Ý nghĩa là: hàm lượng cao. Ví dụ : - sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密集型 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 密集型 khi là Danh từ

hàm lượng cao

Ví dụ:
  • - 技术 jìshù 密集型 mìjíxíng 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集型

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 彤云密布 tóngyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 我们 wǒmen de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 密集 mìjí

    - Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

  • - 防守 fángshǒu 阵型 zhènxíng 必须 bìxū 更加 gèngjiā 紧密 jǐnmì

    - Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.

  • - 工人 gōngrén 密集 mìjí zài 工地 gōngdì shàng

    - Công nhân tập trung trên công trường.

  • - 田野 tiányě yǒu 密集 mìjí de 麦苗 màimiáo

    - Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.

  • - 技术 jìshù 密集型 mìjíxíng 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao

  • - 学生 xuésheng men 密集 mìjí 成堆 chéngduī

    - Học sinh tập trung đông đúc.

  • - 学生 xuésheng 密集 mìjí zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Học sinh tập trung trên sân trường.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 密集 mìjí de 渔船 yúchuán

    - Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.

  • - 士兵 shìbīng 分布 fēnbù 极其 jíqí 密集 mìjí

    - Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.

  • - zuò de 模型 móxíng 非常 fēicháng 精密 jīngmì

    - Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 传来 chuánlái 密集 mìjí de 枪声 qiāngshēng

    - Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.

  • - 密集 mìjí de 雨点 yǔdiǎn zài 窗户 chuānghu shàng

    - Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.

  • - 房屋 fángwū 排列 páiliè 非常 fēicháng 密集 mìjí

    - Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.

  • - 数周 shùzhōu 密集 mìjí de 治疗 zhìliáo hòu shì yǒu 可能 kěnéng de

    - Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密集型

Hình ảnh minh họa cho từ 密集型

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密集型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao