Đọc nhanh: 密集型 (mật tập hình). Ý nghĩa là: hàm lượng cao. Ví dụ : - 技术密集型产品 sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
Ý nghĩa của 密集型 khi là Danh từ
✪ hàm lượng cao
- 技术 密集型 产品
- sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集型
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 技术 密集型 产品
- sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 海边 有 密集 的 渔船
- Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 战场 上 传来 密集 的 枪声
- Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.
- 密集 的 雨点 打 在 窗户 上
- Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.
- 房屋 排列 得 非常 密集
- Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.
- 数周 密集 的 治疗 后 是 有 可能 的
- Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密集型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密集型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
密›
集›