Đọc nhanh: 密集缝间距设定 (mật tập phùng gian cự thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt khoảng cách may sát.
Ý nghĩa của 密集缝间距设定 khi là Danh từ
✪ Cài đặt khoảng cách may sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集缝间距设定
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 我们 在 奥 阼 找到 了 一个 秘密 房间
- Chúng tôi đã tìm thấy một căn phòng bí mật ở góc tây nam.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 这个 房间 摆设 得 很 考究
- Phòng này được trang trí rất khoa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密集缝间距设定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密集缝间距设定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
密›
缝›
设›
距›
间›
集›