Đọc nhanh: 确凿 (xác tạc). Ý nghĩa là: vô cùng xác thực; chính xác; đích thực. Ví dụ : - 确凿不移。 chính xác không xê dịch vào đâu.. - 确凿的事实。 sự thực rất chính xác.. - 证据确凿。 chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
Ý nghĩa của 确凿 khi là Tính từ
✪ vô cùng xác thực; chính xác; đích thực
非常确实
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 确凿 的 事实
- sự thực rất chính xác.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 确凿 với từ khác
✪ 确切 vs 确凿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确凿
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 我们 要 确保安全
- Chúng ta phải bảo đảm an toàn.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 确保 食品安全 很 重要
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 证据确凿
- Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
- 确凿 的 事实
- sự thực rất chính xác.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确凿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凿›
确›