Đọc nhanh: 其实 (kỳ thực). Ý nghĩa là: kỳ thực; thực ra, quả thực; thực ra. Ví dụ : - 别看他表面凶,其实心很善良。 Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.. - 这道题看似简单,其实有难度。 Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.. - 其实,我早就知道这个结果了。 Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
Ý nghĩa của 其实 khi là Phó từ
✪ kỳ thực; thực ra
实际情况,实际上
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 这道题 看似 简单 , 其实 有 难度
- Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quả thực; thực ra
确实,的确
- 她 其实 很 努力 , 只是 方法 不 对
- Cô ấy thực sự làm việc chăm chỉ, nhưng phương pháp là sai.
- 这座 山 其实 不高 , 能 爬上去
- Ngọn núi này thực ra không cao, có thể leo lên được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其实
✪ 其实, Mệnh đề
thực ra,...
- 其实 , 我 并 不 喜欢 吃 甜食
- Thực ra tôi không thích đồ ngọt.
- 其实 , 我 不 相信 他
- Thực ra, tôi không tin anh ấy.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 其实 với từ khác
✪ 其实 vs 实在
Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "其实" là phó từ, "实在" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "实在" có nghĩa của "其实", nhưng trong câu thì thường dùng "其实" nhiều hơn.
- "实在" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "其实" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.
✪ 实际上 vs 其实
"实际上" là một cụm từ bao gồm các tính từ "实际" và "上".
"其实" là một phó từ, chúng đều có thể đặt đầu phân câu thứ hai, nối tiếp ý với câu thứ nhất, để nói rõ tính chân thực của phân câu trên thì phải dùng phân câu tiếp theo để đính chính hoặc sửa chữa.
Tuy nhiên, không có sự ngắt nghỉ trong câu dùng "其实", và đối với câu dùng "实际上" có thể có ngắt quãng hoặc không ngắt quãng.
"实际上" dùng làm định ngữ, tương đương với "实际", nhưng "其实" thì không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其实
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 我 其实 不太 了解 他
- Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 其实 我 是 一个 北漂 过来 的
- Thật ra tôi là một người Bắc phiêu đến đây
- 他 看起来 很 笨 , 其实不然
- Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 设计 及其 实现 都 很 重要
- Thiết kế và thực hiện đều rất quan trọng.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 这种 逻辑 在 现实 世界 中竟 大行其道
- Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 其实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
实›