说实在的 shuō shízài de

Từ hán việt: 【thuyết thực tại đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说实在的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết thực tại đích). Ý nghĩa là: Nói sự thật,thật ra mà nói; nói thật ra thì. Ví dụ : - 。 Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说实在的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说实在的 khi là Phó từ

Nói sự thật,thật ra mà nói; nói thật ra thì

《说实在的》是吉林电视台都市频道于2007年年底开播的一档特色民生新闻节目,节目周一至周日每晚17:20首播,每天复播三次,每期节目时长40分钟,内容以“民生,民意,民情”为主要关注点,以城镇百姓“身边事,稀奇事,关心事,麻烦事”为主要报道题材。

Ví dụ:
  • - shuō 实在 shízài de 干得 gàndé 的确 díquè 不错 bùcuò

    - Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说实在的

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - zài de 劝说 quànshuō xià 回家 huíjiā le

    - Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.

  • - 实实在在 shíshízàizài de 农民 nóngmín

    - Người nông dân thật thà chất phác

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - zài 信里 xìnlǐ shuō 的话 dehuà hěn 暧昧 àimèi

    - Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • - jiù shuō zài de 网页 wǎngyè 设计 shèjì 公司 gōngsī 上班 shàngbān

    - Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.

  • - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - 现在 xiànzài shuō de shì 生活 shēnghuó zhōng 正儿八经 zhèngérbājīng de shì

    - Đây là một tình huống thực tế ở đây.

  • - 唧唧咕咕 jījīgugū de zài shuō 什么 shénme ne

    - Bạn đang thì thầm nói gì đó

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - de shǒu zài 晃动 huàngdòng zhe 说话 shuōhuà

    - Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - zài 润色 rùnsè de 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.

  • - shuō de 那件事 nàjiànshì 实在 shízài shì 子虚乌有 zǐxūwūyǒu

    - câu chuyện bạn nói là không có thật

  • - shuō 实在 shízài de cái 不在乎 bùzàihu 他们 tāmen zuò 什么 shénme

    - Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.

  • - shuō 实在 shízài de 干得 gàndé 的确 díquè 不错 bùcuò

    - Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说实在的

Hình ảnh minh họa cho từ 说实在的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说实在的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao