Đọc nhanh: 实在功率 (thực tại công suất). Ý nghĩa là: công suất thực tại.
Ý nghĩa của 实在功率 khi là Danh từ
✪ công suất thực tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在功率
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 公司 正在 叙功
- Công ty đang đánh giá thành tích.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实在功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实在功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
在›
实›
率›