Đọc nhanh: 切实 (thiết thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực sự. Ví dụ : - 切实可行的方法。 phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.. - 切实改正缺点。 thực sự sửa chữa khuyết điểm.. - 切实切切实实地把工作做好。 thực sự làm tốt công tác.
✪ thiết thực; thực sự
切合实际;实实在在
- 切实可行 的 方法
- phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.
- 切实 改正缺点
- thực sự sửa chữa khuyết điểm.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切实
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 别 做 不 切实 的 梦
- Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 切实 改正缺点
- thực sự sửa chữa khuyết điểm.
- 理想 有些 不切实际
- Lý tưởng có phần không thực tế.
- 我 不是 那种 不切实际 的 人
- Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 切莫 易 了 对手 的 实力
- Đừng có coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 切实可行 的 方法
- phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 切实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
实›