Đọc nhanh: 完具 (hoàn cụ). Ý nghĩa là: có đủ; đủ cả. Ví dụ : - 首尾完具。 đầu đuôi đủ cả.
Ý nghĩa của 完具 khi là Danh từ
✪ có đủ; đủ cả
完备
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完具
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 工具 完备
- công cụ
- 完整 的 茶具 是 在 十八世纪 发展 起来 的
- Bộ trang điểm hoàn chỉnh đã được phát triển vào thế kỷ 18.
- 模具 定制 完成 了
- Khuôn mẫu đặt làm xong rồi.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
完›