Đọc nhanh: 剧终 (kịch chung). Ý nghĩa là: tan hát; vãn hát; hết kịch, vãn tuồng; hết chuyện; kết thúc mọi chuyện.
Ý nghĩa của 剧终 khi là Động từ
✪ tan hát; vãn hát; hết kịch
戏剧的终了
✪ vãn tuồng; hết chuyện; kết thúc mọi chuyện
泛指一切事物的结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧终
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
终›