Đọc nhanh: 了结 (liễu kết). Ý nghĩa là: giải quyết; kết thúc; kết liễu; liễu, lụn, rồi. Ví dụ : - 案子已经了结。 bản án đã được giải quyết xong.. - 了结了一桩心愿。 giải quyết xong một mối lo.
Ý nghĩa của 了结 khi là Động từ
✪ giải quyết; kết thúc; kết liễu; liễu
解决;结束 (事情)
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
✪ lụn
✪ rồi
用在动词后, 表示完毕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了结
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 小张 与 小赵 结婚 了
- Tiểu Trương và Tiểu Triệu kết hôn rồi.
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 他们 结为 了 夫妻
- Họ đã trở thành vợ chồng.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 他们 结婚 八年 了
- Họ đã kết hôn tám năm rồi.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 罢了 , 事情 已经 结束
- Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
结›