完了 wánliǎo

Từ hán việt: 【hoàn liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn liễu). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc (công việc). Ví dụ : - 。 Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.. - 。 Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.. - 。 Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 完了 khi là Động từ

xong xuôi; kết thúc (công việc)

(事情) 完结

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì wán le 觉得 juéde hěn 轻松 qīngsōng

    - Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.

  • - 工作 gōngzuò wán le 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.

  • - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完了

Sự việc + 完了

một sự việc, hành động hoặc tình huống kết thúc hoặc xong xuôi

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng wán le 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 回家 huíjiā le

    - Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.

  • - 演出 yǎnchū wán le 观众们 guānzhòngmen 鼓掌 gǔzhǎng 欢呼 huānhū

    - Buổi diễn kết thúc rồi, khán giả vỗ tay hoan hô.

Danh từ + 完了

xong xuôi hoặc kết thúc của một thứu gì đó

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù wán le 可以 kěyǐ 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Dự án kết thúc, bạn có thể nghỉ ngơi một chút.

  • - 电影 diànyǐng wán le 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完了

  • - 胶水 jiāoshuǐ yòng wán le

    - Keo nước dùng hết rồi.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - tiān a 这下 zhèxià 完蛋 wándàn le

    - Trời ơi, lần này tiêu rồi!

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 没完没了 méiwánméiliǎo

    - Anh ấy phàn nàn không ngừng.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - zài 巴基斯坦 bājīsītǎn yòu 完成 wánchéng le 五次 wǔcì 攀登 pāndēng

    - Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - 病人 bìngrén 完全 wánquán 康复 kāngfù le

    - Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.

  • - 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò 安排 ānpái wán le ma

    - Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?

  • - 我们 wǒmen hěn 欣慰 xīnwèi 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - 线轴 xiànzhóu shàng de 线 xiàn kuài yòng wán le

    - Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.

  • - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

  • - 完成 wánchéng 问卷 wènjuàn le ma

    - Bạn đã hoàn thành bảng khảo sát chưa?

  • - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • - méi 毛病 máobìng gàn jiù wán le 奥利 àolì gěi

    - không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên

  • - 项目 xiàngmù 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le

    - Dự án đã hoàn thành thuận lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完了

Hình ảnh minh họa cho từ 完了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao