Đọc nhanh: 完了 (hoàn liễu). Ý nghĩa là: xong xuôi; kết thúc (công việc). Ví dụ : - 考试完了,他觉得很轻松。 Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.. - 工作完了,大家一起去吃饭。 Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.. - 会议完了,大家纷纷离开。 Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
Ý nghĩa của 完了 khi là Động từ
✪ xong xuôi; kết thúc (công việc)
(事情) 完结
- 考试 完 了 , 他 觉得 很 轻松
- Kỳ thi kết thúc rồi, anh ấy cảm thấy rất thoải mái.
- 工作 完 了 , 大家 一起 去 吃饭
- Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 完了
✪ Sự việc + 完了
một sự việc, hành động hoặc tình huống kết thúc hoặc xong xuôi
- 电影 完 了 , 我们 可以 回家 了
- Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.
- 演出 完 了 , 观众们 鼓掌 欢呼
- Buổi diễn kết thúc rồi, khán giả vỗ tay hoan hô.
✪ Danh từ + 完了
xong xuôi hoặc kết thúc của một thứu gì đó
- 任务 完 了 , 你 可以 休息 一下 了
- Dự án kết thúc, bạn có thể nghỉ ngơi một chút.
- 电影 完 了 , 大家 都 很 满意
- Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完了
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 他 的 抱怨 没完没了
- Anh ấy phàn nàn không ngừng.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 病人 已 完全 康复 了
- Bệnh nhân đã bình phục hoàn toàn.
- 明天 的 工作 安排 完 了 吗 ?
- Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 你 完成 问卷 了 吗 ?
- Bạn đã hoàn thành bảng khảo sát chưa?
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
完›