未了 wèiliǎo

Từ hán việt: 【vị liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị liễu). Ý nghĩa là: chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hết, chưa rồi. Ví dụ : - thủ tục chưa xong. - ý nguyện chưa thực hiện được. - nhiều việc chưa hoàn thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未了 khi là Động từ

chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hết

没有完结;没有了结

Ví dụ:
  • - 未了 wèiliǎo 手续 shǒuxù

    - thủ tục chưa xong

  • - 未了 wèiliǎo de 心愿 xīnyuàn

    - ý nguyện chưa thực hiện được

  • - 未了 wèiliǎo 事项 shìxiàng

    - nhiều việc chưa hoàn thành

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chưa rồi

尚未完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未了

  • - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • - 早已 zǎoyǐ 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Ông ấy già yếu trước tuổi.

  • - 夜三漏 yèsānlòu le 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán wèi

    - Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.

  • - 时间 shíjiān qióng le 任务 rènwù wèi wán

    - Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • - xiǎo gāng 彻夜 chèyè 未归 wèiguī 恐怕 kǒngpà shì 出事 chūshì le

    - Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.

  • - 未了 wèiliǎo de 心愿 xīnyuàn

    - ý nguyện chưa thực hiện được

  • - bèi 失败 shībài 牵住 qiānzhù le 未来 wèilái

    - Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.

  • - 未了 wèiliǎo 手续 shǒuxù

    - thủ tục chưa xong

  • - 未了 wèiliǎo 事项 shìxiàng

    - nhiều việc chưa hoàn thành

  • - 现在 xiànzài cái lái 未免太 wèimiǎntài wǎn le

    - Giờ cậu mới tới, quả thật quá muộn.

  • - duì zhè sōu 未来 wèilái de 沉船 chénchuán de 诅咒 zǔzhòu yòu 加大 jiādà le

    - Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.

  • - 他们 tāmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 未来 wèilái de 领袖 lǐngxiù

    - Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.

  • - 无限 wúxiàn de 宇宙 yǔzhòu 充满 chōngmǎn le 未知 wèizhī

    - Vũ trụ vô tận chứa đầy những điều chưa biết.

  • - 为了 wèile 未来 wèilái de 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.

  • - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未了

Hình ảnh minh họa cho từ 未了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao