Đọc nhanh: 如雷贯耳 (như lôi quán nhĩ). Ý nghĩa là: như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng). Ví dụ : - 久闻大名,如雷贯耳。 từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
Ý nghĩa của 如雷贯耳 khi là Thành ngữ
✪ như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng)
形容人的名声大
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如雷贯耳
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 他 的 齁 声 如雷
- Tiếng ngáy của anh ta như sấm.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如雷贯耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如雷贯耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
耳›
贯›
雷›