Đọc nhanh: 奉献 (phụng hiến). Ý nghĩa là: kính dâng; hiến dâng; kính tặng. Ví dụ : - 把青春奉献给祖国。 Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.. - 这些医生奉献在抗疫前线。 Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.. - 艺术家们奉献了精彩的表演。 Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
Ý nghĩa của 奉献 khi là Động từ
✪ kính dâng; hiến dâng; kính tặng
恭敬地交付;呈献
- 把 青春 奉献给 祖国
- Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 艺术家 们 奉献 了 精彩 的 表演
- Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奉献 với từ khác
✪ 贡献 vs 奉献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉献
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 艺术家 们 奉献 了 精彩 的 表演
- Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 把 青春 奉献给 祖国
- Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.
- 请 让 我 奉献 这份 礼物
- Xin cho phép con dâng tặng món quà này.
- 生命 的 价值 在于 奉献
- Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
- 她 要 为 山区 的 建设 做点 奉献
- cô ấy tặng đồ vật cho xây dựng vùng núi.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉献
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉献 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
献›