Đọc nhanh: 索取 (sách thủ). Ý nghĩa là: đòi lấy; tìm lấy; đòi hỏi; yêu cầu. Ví dụ : - 客户索取了退款。 Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.. - 她索取了合同的副本。 Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.. - 她索取了更多的时间。 Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
Ý nghĩa của 索取 khi là Động từ
✪ đòi lấy; tìm lấy; đòi hỏi; yêu cầu
因为希望得到或收回而有所表示
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 她 索取 了 更 多 的 时间
- Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索取
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 索取
- đòi lấy.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 她 索取 了 更 多 的 时间
- Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 索取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 索取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
索›
Yêu cầu; hỏi vềvòihỏinã
lấy ra; rút rachiết xuất; chắt lọc; tinh chế
để yêu cầutìm kiếm
dâng lên Chúa
Trao, Trao Cho (Trọng Trách, Sứ Mệnh)
ban ân; ban ơn; hạ huệ
Quyên Tiền, Quyên Góp, Quyên Mộ
Cho
Hiến Cho, Hiến Dâng, Đóng Góp (Đất Nước
Tặng
Cống Hiến
Dâng Tặng, Kính Dâng, Quyên Góp
tặng; biếu; lễbiếu xén
trả; trả lại; trao trảtrả về; hoàn lại
Tặng
Báo Đáp
Trả, Trả Lại
Hối Lộ
quà đáp lễ; quà tặng lại; tặng lại
Trình, Dâng, Thỉnh Cầu
Dâng hiến,thể hiện; cho đi
Cho, Giúp Cho
ca ngợitrình bày một cách trân trọngvới (sb's) lời khen ngợi