Đọc nhanh: 私自 (tư tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình, thầm. Ví dụ : - 私自逃跑。 một mình chạy trốn.. - 这是公物,不能私自拿走。 đây là của công, không được tự mình mang đi.
Ý nghĩa của 私自 khi là Phó từ
✪ một mình; tự mình
背着组织或有关的人,自己 (做不合乎规章制度的事)
- 私自 逃跑
- một mình chạy trốn.
- 这是 公物 , 不能 私自 拿走
- đây là của công, không được tự mình mang đi.
✪ thầm
在暗中或私下里, 不显露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私自
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
- 私自 逃跑
- một mình chạy trốn.
- 他 很 自私
- Anh ấy rất ích kỷ.
- 自私 地 考虑 自己 是 不 对 的
- Chỉ nghĩ đến bản thân một cách ích kỷ là không đúng.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 自私自利 是 最 可鄙 的
- tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.
- 她 总是 表现 得 很 自私
- Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.
- 这是 公物 , 不能 私自 拿走
- đây là của công, không được tự mình mang đi.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 你 不能 有 自私 的 念头
- Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 你 个 自私 的 混球
- Anh là một tên khốn ích kỷ.
- 自私 的 行为 会 伤害 到 他人
- Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 他 自私 地 拒绝 了 别人 的 请求
- Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.
- 自私 的 人 很 难 交到 朋友
- Người ích kỷ rất khó kết bạn.
- 她 的 自私 让 同事 们 不 喜欢 她
- Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私自
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm私›
自›