奉陪到底 fèngpéi dàodǐ

Từ hán việt: 【phụng bồi đáo để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奉陪到底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụng bồi đáo để). Ý nghĩa là: Cùng đi đến cùng. Ví dụ : - ! Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奉陪到底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奉陪到底 khi là Thành ngữ

Cùng đi đến cùng

奉陪到底:小说

Ví dụ:
  • - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉陪到底

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 沉到 chéndào 海底 hǎidǐ

    - Nó chìm xuống đáy biển.

  • - dào 地底下 dìdǐxià 探探 tàntàn de 鼹鼠 yǎnshǔ 朋友 péngyou

    - Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.

  • - 血战到底 xuèzhàndàodǐ

    - chiến đấu quyết liệt đến cùng

  • - 南方 nánfāng 到底 dàodǐ shì 南方 nánfāng

    - Phương nam vẫn là phương nam.

  • - 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - kiên trì đến cùng

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - děng zhe bei kàn 到底 dàodǐ shì cái shì 温泽 wēnzé

    - Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.

  • - 湖底 húdǐ xiàng 锅底 guōdǐ 越到 yuèdào 中间 zhōngjiān 越深 yuèshēn

    - đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.

  • - 到底 dàodǐ zài 干吗 gànmá

    - Bạn rốt cuộc đang làm gì vậy?

  • - 到底 dàodǐ gāi 怎么办 zěnmebàn 发话 fāhuà ba

    - rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.

  • - 到底 dàodǐ réng wèi 记得 jìde

    - Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn không nhớ

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 到底 dàodǐ xiǎng 干吗 gànmá

    - Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奉陪到底

Hình ảnh minh họa cho từ 奉陪到底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉陪到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao