Đọc nhanh: 剥削 (bác tước). Ý nghĩa là: bóc lột; lợi dụng. Ví dụ : - 他们的生活被剥削。 Cuộc sống của họ bị bóc lột.. - 这家公司剥削员工。 Công ty này bóc lột nhân viên.. - 许多工人遭受剥削。 Nhiều công nhân bị bóc lột.
Ý nghĩa của 剥削 khi là Động từ
✪ bóc lột; lợi dụng
无偿地占有别人的劳动或劳动成果
- 他们 的 生活 被 剥削
- Cuộc sống của họ bị bóc lột.
- 这家 公司 剥削 员工
- Công ty này bóc lột nhân viên.
- 许多 工人 遭受 剥削
- Nhiều công nhân bị bóc lột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥削
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 变相 剥削
- biến tướng của hình thức bóc lột
- 严酷 的 剥削
- sự áp bức tàn khốc
- 许多 工人 遭受 剥削
- Nhiều công nhân bị bóc lột.
- 他们 的 生活 被 剥削
- Cuộc sống của họ bị bóc lột.
- 奴隶 常常 被 剥削
- Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 这家 公司 剥削 员工
- Công ty này bóc lột nhân viên.
- 奴隶主 不 应该 剥削 劳工
- Chủ nô không nên bóc lột lao động.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剥削
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm削›
剥›