剥削 bōxuē

Từ hán việt: 【bác tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剥削" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác tước). Ý nghĩa là: bóc lột; lợi dụng. Ví dụ : - 。 Cuộc sống của họ bị bóc lột.. - 。 Công ty này bóc lột nhân viên.. - 。 Nhiều công nhân bị bóc lột.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剥削 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剥削 khi là Động từ

bóc lột; lợi dụng

无偿地占有别人的劳动或劳动成果

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó bèi 剥削 bōxuē

    - Cuộc sống của họ bị bóc lột.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 剥削 bōxuē 员工 yuángōng

    - Công ty này bóc lột nhân viên.

  • - 许多 xǔduō 工人 gōngrén 遭受 zāoshòu 剥削 bōxuē

    - Nhiều công nhân bị bóc lột.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥削

  • - 吞剥 tūnbō 民财 míncái

    - xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.

  • - 岩石 yánshí 剥离 bōlí

    - nham thạch tách ra

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 高利 gāolì 盘剥 pánbō

    - cho vay nặng lãi

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

  • - 残酷 cánkù 剥削 bōxuē 劳动者 láodòngzhě de 权益 quányì

    - Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 资本家 zīběnjiā 变本加厉 biànběnjiālì 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 获得 huòdé gèng duō de 利润 lìrùn 拼命 pīnmìng 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.

  • - 变相 biànxiàng 剥削 bōxuē

    - biến tướng của hình thức bóc lột

  • - 严酷 yánkù de 剥削 bōxuē

    - sự áp bức tàn khốc

  • - 许多 xǔduō 工人 gōngrén 遭受 zāoshòu 剥削 bōxuē

    - Nhiều công nhân bị bóc lột.

  • - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó bèi 剥削 bōxuē

    - Cuộc sống của họ bị bóc lột.

  • - 奴隶 núlì 常常 chángcháng bèi 剥削 bōxuē

    - Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.

  • - 剥削制度 bōxuēzhìdù 腐烂 fǔlàn 透顶 tòudǐng le

    - chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 剥削 bōxuē 员工 yuángōng

    - Công ty này bóc lột nhân viên.

  • - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剥削

Hình ảnh minh họa cho từ 剥削

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥削 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Bāo , Bō , Pū
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NELN (弓水中弓)
    • Bảng mã:U+5265
    • Tần suất sử dụng:Cao