Đọc nhanh: 捐献 (quyên hiến). Ý nghĩa là: hiến cho; hiến dâng; đóng góp (đất nước, tập thể). Ví dụ : - 他把全部藏书捐献给新成立的图书馆。 anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
Ý nghĩa của 捐献 khi là Động từ
✪ hiến cho; hiến dâng; đóng góp (đất nước, tập thể)
拿出财物献给 (国家或集体)
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
So sánh, Phân biệt 捐献 với từ khác
✪ 捐赠 vs 捐献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐献
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 他们 一家 认捐 了 500 元
- Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捐献
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐献 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捐›
献›