Đọc nhanh: 奉养 (phụng dưỡng). Ý nghĩa là: phụng dưỡng; hầu hạ (bề trên); nuôi nấng. Ví dụ : - 奉养二老 phụng dưỡng song thân
Ý nghĩa của 奉养 khi là Động từ
✪ phụng dưỡng; hầu hạ (bề trên); nuôi nấng
侍奉和赡养 (父母或其他尊亲)
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉养
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 孩子 们 奉养父母
- Những đứa trẻ phụng dưỡng bố mẹ.
- 养路 工作 很 重要
- Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
奉›
phụng dưỡng; hầu hạ; thờ phụngthị phụnghầu
Hầu Hạ, Chăm Sóc, Ứng Trực
Hầu Hạ, Phục Dịch
Cung Cấp Nuôi Dưỡng, Cấp Dưỡng, Nuôi Dưỡng
hầu hạ; săn sóc; chăm sóc
Nuôi Dưỡng
Phụng Dưỡng
phụng dưỡng; cung phụng; thờ cúngnghệ nhân; người có tay nghề làm cho vua chúa