Đọc nhanh: 供奉 (cung phụng). Ý nghĩa là: phụng dưỡng; cung phụng; thờ cúng, nghệ nhân; người có tay nghề làm cho vua chúa. Ví dụ : - 供奉神佛 thờ cúng thần phật. - 供奉父母 phụng dưỡng cha mẹ. - 老供奉 lão nghệ nhân
Ý nghĩa của 供奉 khi là Động từ
✪ phụng dưỡng; cung phụng; thờ cúng
敬奉;供养
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 供奉 父母
- phụng dưỡng cha mẹ
✪ nghệ nhân; người có tay nghề làm cho vua chúa
以某种技艺侍奉帝王的人
- 老 供奉
- lão nghệ nhân
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供奉
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 供奉 父母
- phụng dưỡng cha mẹ
- 老 供奉
- lão nghệ nhân
- 这里 供奉 着 神主
- Bài vị được thờ cúng ở đây.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 供奉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm供›
奉›