供奉 gòngfèng

Từ hán việt: 【cung phụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "供奉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung phụng). Ý nghĩa là: phụng dưỡng; cung phụng; thờ cúng, nghệ nhân; người có tay nghề làm cho vua chúa. Ví dụ : - thờ cúng thần phật. - phụng dưỡng cha mẹ. - lão nghệ nhân

Xem ý nghĩa và ví dụ của 供奉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 供奉 khi là Động từ

phụng dưỡng; cung phụng; thờ cúng

敬奉;供养

Ví dụ:
  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - 供奉 gòngfèng 父母 fùmǔ

    - phụng dưỡng cha mẹ

nghệ nhân; người có tay nghề làm cho vua chúa

以某种技艺侍奉帝王的人

Ví dụ:
  • - lǎo 供奉 gòngfèng

    - lão nghệ nhân

  • - 内廷 nèitíng 供奉 gòngfèng

    - người phục vụ trong cung đình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供奉

  • - 内廷 nèitíng 供奉 gòngfèng

    - người phục vụ trong cung đình

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 供给 gōngjǐ 家用 jiāyòng

    - cung cấp đồ dùng gia đình.

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 人们 rénmen 供奉 gòngfèng 土地 tǔdì 保平安 bǎopíngān

    - Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.

  • - 供奉 gòngfèng 父母 fùmǔ

    - phụng dưỡng cha mẹ

  • - lǎo 供奉 gòngfèng

    - lão nghệ nhân

  • - 这里 zhèlǐ 供奉 gòngfèng zhe 神主 shénzhǔ

    - Bài vị được thờ cúng ở đây.

  • - 果盘 guǒpán shì 用于 yòngyú 供奉 gòngfèng 祖宗 zǔzōng de

    - Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.

  • - 宗庙 zōngmiào 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.

  • - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • - 他家 tājiā 一直 yìzhí 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 供奉

Hình ảnh minh họa cho từ 供奉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供奉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao