大吵大闹 dà chǎo dà nào

Từ hán việt: 【đại sảo đại náo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大吵大闹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại sảo đại náo). Ý nghĩa là: làm ầm lên, làm ầm ĩ, to tiếng chất vấn, ầm ĩ hết lên, tranh cãi kịch liệt, cãi nhau như mổ bò, cãi nhau ỏm tỏi, vênh mặt khoác lác, khoe khoang ầm ĩ, vênh váo. Ví dụ : - ? Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?. - ! Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!. - 。 Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大吵大闹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大吵大闹 khi là Thành ngữ

làm ầm lên, làm ầm ĩ, to tiếng chất vấn, ầm ĩ hết lên

指争论各方并无严重分歧而进行毫无秩序的争吵骚动

Ví dụ:
  • - xiǎng ràng 大吵大闹 dàchǎodànào 是不是 shìbúshì a 罗伯特 luóbótè

    - Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?

  • - zài 大厅 dàtīng 这样 zhèyàng 大吵大闹 dàchǎodànào zhēn 丢人 diūrén

    - Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!

tranh cãi kịch liệt, cãi nhau như mổ bò, cãi nhau ỏm tỏi

激烈地争吵

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 为了 wèile 一个 yígè 玩具 wánjù 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.

vênh mặt khoác lác, khoe khoang ầm ĩ, vênh váo

傲慢地吹牛说大话

Ví dụ:
  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吵大闹

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 争吵 zhēngchǎo 滋出 zīchū le 矛盾 máodùn

    - Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng 大闹天宫 dànàotiāngōng

    - Hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

  • - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • - xiǎng ràng 大吵大闹 dàchǎodànào 是不是 shìbúshì a 罗伯特 luóbótè

    - Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?

  • - 大街 dàjiē shàng 热闹 rènao 不行 bùxíng

    - đường phố náo nhiệt kinh khủng

  • - 一路上 yīlùshàng 大家 dàjiā 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào hěn 热闹 rènao

    - suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng chǎo la

    - Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Đừng làm ầm ĩ ở đây.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 冲着 chōngzhe 大街 dàjiē 非常 fēicháng chǎo

    - Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.

  • - 孩子 háizi men 为了 wèile 一个 yígè 玩具 wánjù 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.

  • - zài 大厅 dàtīng 这样 zhèyàng 大吵大闹 dàchǎodànào zhēn 丢人 diūrén

    - Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!

  • - 大家 dàjiā zài 一起 yìqǐ 唠得 láodé hěn 热闹 rènao

    - Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.

  • - 晚会 wǎnhuì de 热闹 rènao ràng 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.

  • - 大街 dàjiē shàng 闹哄哄 nàohōnghǒng de

    - ầm ầm trên đường.

  • - 这件 zhèjiàn 事闹 shìnào 大发 dàfā le

    - việc này làm quá rồi.

  • - 大家 dàjiā 闹哄 nàohōng le hǎo 一阵子 yīzhènzi cái suàn 堆土 duītǔ 给平 gěipíng le

    - mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大吵大闹

Hình ảnh minh họa cho từ 大吵大闹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大吵大闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao