Đọc nhanh: 大吵大闹 (đại sảo đại náo). Ý nghĩa là: làm ầm lên, làm ầm ĩ, to tiếng chất vấn, ầm ĩ hết lên, tranh cãi kịch liệt, cãi nhau như mổ bò, cãi nhau ỏm tỏi, vênh mặt khoác lác, khoe khoang ầm ĩ, vênh váo. Ví dụ : - 想让我大吵大闹是不是啊罗伯特? Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?. - 你在大厅里这样大吵大闹,真丢人! Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!. - 孩子们为了一个玩具大吵大闹。 Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
Ý nghĩa của 大吵大闹 khi là Thành ngữ
✪ làm ầm lên, làm ầm ĩ, to tiếng chất vấn, ầm ĩ hết lên
指争论各方并无严重分歧而进行毫无秩序的争吵骚动
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
✪ tranh cãi kịch liệt, cãi nhau như mổ bò, cãi nhau ỏm tỏi
激烈地争吵
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
✪ vênh mặt khoác lác, khoe khoang ầm ĩ, vênh váo
傲慢地吹牛说大话
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吵大闹
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 我们 的 房子 冲着 大街 , 非常 吵
- Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 大家 在 一起 唠得 很 热闹
- Mọi người xúm lại chuyện trò rất vui vẻ.
- 晚会 的 热闹 让 大家 开心
- Sự náo nhiệt của bữa tiệc mang lại niềm vui.
- 大街 上 闹哄哄 的
- ầm ầm trên đường.
- 这件 事闹 大发 了
- việc này làm quá rồi.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大吵大闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大吵大闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
大›
闹›