Đọc nhanh: 轩然大波 (hiên nhiên đại ba). Ý nghĩa là: sóng to gió lớn (ví với phong trào lớn mạnh hoặc sự tranh chấp lớn). Ví dụ : - 小华谈恋爱的事在班上引起轩然大波。 Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
Ý nghĩa của 轩然大波 khi là Thành ngữ
✪ sóng to gió lớn (ví với phong trào lớn mạnh hoặc sự tranh chấp lớn)
比喻大的纠纷或风潮
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轩然大波
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大自然
- thiên nhiên
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
- 股市 的 波动 很大
- Sự biến động của thị trường chứng khoán rất lớn.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轩然大波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轩然大波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
波›
然›
轩›