Đọc nhanh: 吵吵闹闹 (sảo sảo náo náo). Ý nghĩa là: cãi nhau; làm ồn.
Ý nghĩa của 吵吵闹闹 khi là Thành ngữ
✪ cãi nhau; làm ồn
故意发出各种争吵声的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵闹闹
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 每天 都 来 吵闹 , 真 不像话
- Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
- 孩子 们 的 吵闹 搅扰 了 邻居
- Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 吵闹 的 环境 令 她 头疼
- Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.
- 那里 , 人们 正在 吵闹 着
- Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.
- 老师 制止 了 学生 的 吵闹
- Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 孩子 们 为了 一个 玩具 大吵大闹
- Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吵吵闹闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵吵闹闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吵›
闹›