吵吵闹闹 chāochao nào nào

Từ hán việt: 【sảo sảo náo náo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吵吵闹闹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo sảo náo náo). Ý nghĩa là: cãi nhau; làm ồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吵吵闹闹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吵吵闹闹 khi là Thành ngữ

cãi nhau; làm ồn

故意发出各种争吵声的情况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵吵闹闹

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - xiǎng ràng 大吵大闹 dàchǎodànào 是不是 shìbúshì a 罗伯特 luóbótè

    - Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?

  • - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • - 每天 měitiān dōu lái 吵闹 chǎonào zhēn 不像话 bùxiànghuà

    - Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!

  • - 孩子 háizi men de 吵闹 chǎonào 搅扰 jiǎorǎo le 邻居 línjū

    - Sự ồn ào của lũ trẻ đã quấy nhiễu hàng xóm.

  • - 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - tiếng người ầm ĩ.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 这么 zhème 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào de ma

    - Họ luôn ồn ào thế này à?

  • - 这条 zhètiáo jiē 摊贩 tānfàn 集中 jízhōng 每天 měitiān 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào

    - Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Đừng làm ầm ĩ ở đây.

  • - 吵闹 chǎonào de 环境 huánjìng lìng 头疼 tóuténg

    - Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.

  • - 那里 nàlǐ 人们 rénmen 正在 zhèngzài 吵闹 chǎonào zhe

    - Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.

  • - 老师 lǎoshī 制止 zhìzhǐ le 学生 xuésheng de 吵闹 chǎonào

    - Giáo viên đã ngăn chặn sự ồn ào của học sinh.

  • - zhè 孩子 háizi men hěn 吵闹 chǎonào 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!

  • - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

  • - 吵闹声 chǎonàoshēng 像是 xiàngshì cóng 楼房 lóufáng chuán 出来 chūlái de

    - Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.

  • - 孩子 háizi men 为了 wèile 一个 yígè 玩具 wánjù 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Bọn trẻ vì một món đồ chơi mà cãi nhau ỏm tỏi.

  • - zài 大厅 dàtīng 这样 zhèyàng 大吵大闹 dàchǎodànào zhēn 丢人 diūrén

    - Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吵吵闹闹

Hình ảnh minh họa cho từ 吵吵闹闹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吵吵闹闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao